WORD CHUYÊN ĐỀ TĂNG CƯỜNG HIỆU QUẢ GIẢNG DẠY CÁC DẠNG BÀI THỰC HÀNH MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ KHỐI 6, 7, 8 THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018 NĂM 2024 * KHÔNG CÓ TRÊN MẠNG được soạn theo file WORD gồm 55 trang.
PHẦN MỞ ĐẦU.. 2
Lí do chọn của nội dung chuyên đề. 2
Thực trạng việc giảng dạy và học tập các bài thực hành Địa lí cấp THCS của GV và HS tại quận ……………….. 3
Mục tiêu chuyên đề. 4
Cấu trúc của chuyên đề. 4
PHẦN NỘI DUNG.. 5
1.1 Khái niệm phương pháp – kĩ thuật dạy học tích cực. 5
1.1.1. Khái niệm phương pháp dạy học tích cực. 5
1.1.2. Khái niệm kĩ thuật dạy học tích cực. 5
1.2. Một số phương pháp – kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng trong bài thực hành Địa lí cấp THCS. 6
1.2.1. Phương pháp luyện tập. 6
1.2.2. Phương pháp thực hành. 6
1.2.3. Phương pháp tổ chức thực hành các bài tập sáng tạo: 7
1.2.4. Phương pháp hoạt động nhóm.. 8
1.2.5. Kĩ thuật dạy học theo trạm.. 9
1.2.6. Kĩ thuật phòng tranh. 11
1.2.7. Kĩ thuật lẩu băng chuyền (xích xe tăng) 12
Cách 1: Lẩu ngang 8 HS. 13
Cách 2: Lẩu ngang cả 4 tổ của lớp 16 HS: 13
Cách 3: Lẩu ngang 4 HS: 13
Cách 4: Lẩu dọc đứng ở phần lối đi 13
Cách 5: Lẩu dọc đứng ở hai đầu bàn. 14
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ KỸ NĂNG THỰC HÀNH ĐỊA LÍ CẤP THCS. 15
2.1. Kĩ năng tính toán liên quan đến bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ, bản đồ. 15
– Tính GDP bình quân đầu người (USD/người). 15
– Tính tốc độ tăng trưởng của một đối tượng địa lí so với năm đầu làm gốc (%) 15
– Tính nhiệt độ trung bình tháng (°C) 16
– Tính tổng lượng mưa của một năm (mm) 16
2.1.2. Tính toán dựa vào lược đồ, bản đồ. 16
– Tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ bản đồ. 16
– Tính sự chênh lệch nhiệt độ theo độ cao giữa hai địa điểm.. 16
– Tính giờ khu vực (giờ múi) 17
– Tính giờ quốc tế. 17
2.2. Kĩ năng đọc bảng số liệu, rút ra nhận xét hoặc nhận xét và giải thích. 17
2.3. Kĩ năng vẽ biểu đồ, phân tích biểu đồ đã vẽ. 19
2.3.1. Các dạng biểu đồ Địa lí thường gặp ở cấp THCS. 19
2.3.2. Kĩ năng nhận xét hoặc nhận xét và giải thích đối với từng loại biểu đồ cụ 21
2.4. Kĩ năng vận dụng các kiến thức của môn học khác vào giải thích các hiện tượng địa lí và kĩ năng liên hệ thực tế. 23
2.5. Kĩ năng viết báo cáo địa lí 25
MỤC TIÊU.. 27
Về kiến thức. 27
Về năng lực. 27
Năng lực đặc thù. 27
Phẩm chất 27
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.. 27
Giáo viên. 27
Học sinh. 28
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 28
Hoạt động 1. Mở đầu (3-5phút) 28
Sản phẩm.. 28
Tổ chức thực hiện. 28
Tư liệu học tập. 28
Câu 1: Đơn vị đo nhiệt độ là. 28
Câu 2: “mm” là đơn vị đo của đại lượng nào sau đây?. 28
Câu 3: Trên Trái Đất có các đới khí hậu nào sau đây?. 29
Câu 5: Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc, chí tuyến Nam đến vòng cực Nam” là phạm vi đới khí hậu: 29
Câu 6: Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc và từ vòng cực Nam đến cực Nam” là phạm vi đới khí hậu nào?. 29
Hoạt động 2. Khám phá (Hình thành kiến thức mới) (55-65phút) 29
Mục tiêu. 29
Nội dung. 29
– Hoạt động ở nhà online: 29
Hoạt động 2.1.2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Va-len-xi-a. 30
Hoạt động 2.1.3. Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Môn-trê-an và Hà Nội. 31
Mục tiêu. 32
Nội dung. 34
Sản phẩm: Phiếu học tập + câu trả lời đúng trên ứng dụng Quizizz. 34
Công cụ đánh giá. 34
Hoạt động 3. Vận dụng mở rộng (3 phút hướng dẫn HS làm việc tại nhà) 35
Nội dung. 35
Sản phẩm.. 35
RÚT KINH NGHIỆM.. 36
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7. 37
MỤC TIÊU.. 37
Về kiến thức: 37
Về năng lực: 37
Về phẩm chất: 37
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.. 37
Chuẩn bị của GV.. 37
Chuẩn bị của HS. 37
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 37
Hoạt động 1: Mở đầu. 37
Nội dung: 38
Sản phẩm: 38
Tổ chức thực hiện: 38
Hoạt động 2: Luyện tập. 38
Sản phẩm: 39
Tổ chức thực hiện: 39
Hoạt động 2.2: Viết báo cáo. 39
Nội dung: 39
Sản phẩm: 39
Tổ chức thực hiện: 39
TÊN SỰ KIỆN.. 40
Hoạt động 3: Trình bày báo cáo. 40
Nội dung: 40
Sản phẩm: 40
Tổ chức thực hiện: 40
RÚT KINH NGHIỆM.. 41
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8. 42
MỤC TIÊU.. 42
Về kiến thức. 42
Về năng lực. 42
Năng lực đặc thù. 42
Phẩm chất 42
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.. 42
Giáo viên. 42
Học sinh. 42
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 42
Hoạt động 1. Mở đầu (3-5phút) 42
Mục tiêu. 43
Nội dung. 43
Sản phẩm.. 43
Tổ chức thực hiện. 43
Tư liệu học tập. 43
Câu 1: Theo em biểu đồ là gì?. 43
Là hình vẽ biểu diễn số liệu để tăng tính trực quan. 43
Câu 2: Đáp án nào dưới đây không phải là một dạng biểu đồ Địa lí thường gặp?. 43
Sơ đồ tư duy. 43
Biểu đồ vẽ các đối tượng bằng đường và cột. 43
Câu 4: Theo em muốn vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt và lượng mưa ta sẽ dùng biểu đồ nào?. 45
Kết hợp. 45
Biểu đồ khí hậu. 45
Nội dung. 45
Tổ chức thực hiện. 45
Mục tiêu. 50
Nội dung. 50
Tổ chức thực hiện. 50
Công cụ đánh giá hoạt động phân tích biểu đồ. 51
Hoạt động 3. Luyện tập (10 phút thời gian luyện tập có thể linh động tùy tình hình thực tế) 51
Nội dung. 51
Công cụ đánh giá: 51
Hoạt động 3. Luyện tập (10 phút thời gian luyện tập có thể linh động tùy tình hình thực tế) 51
Nội dung. 51
Sản phẩm.. 53
RÚT KINH NGHIỆM.. 54
KẾT LUẬN.. 55
CUNG CẤP TẠI ĐÂU?
- CUNG CẤP MỖI TỈNH MỘT THẦY CÔ
- KHÔNG CÓ TRÊN MẠNG
BẠN MUỐN MUA TÀI LIỆU NÀY?
VUI LÒNG CHUYỂN KHOẢN VỀ
VU NGO DAN
NGAN HANG QUOC TE VIB
STK 888189686
NỘI DUNG: SKM643
SỐ TIỀN CẦN CHUYỂN: 210.000Đ
SAU ĐÓ, VUI LÒNG LIÊN HỆ ZALO:
0979 702 422 (KHÔNG CẦN KẾT BẠN)
CHÚNG TÔI SẼ GỬI FILE CHO BẠN SAU KHI NHẬN ĐƯỢC THANH TOÁN.